KỸ NĂNG | CẤP 1 | CẤP 2 | CẤP 3 |
NỘI TẠI |
Rèn luyện Đoản kiếm | Yêu cầu: Đẳng cấp 5Điểm kỹ năng: 2Kỹ năng nội tại, tăng sát thương vật lý cơ bản thêm 5 điểm khi sử dụng Đoản kiếm. | Yêu cầu: Đẳng cấp 16Điểm kỹ năng: 3Kỹ năng nội tại, tăng sát thương vật lý cơ bản thêm 5 điểm khi sử dụng Đoản kiếm. | Yêu cầu: Đẳng cấp 25Điểm kỹ năng: 4Kỹ năng nội tại, tăng sát thương vật lý cơ bản thêm 5 điểm khi sử dụng Đoản kiếm. |
Nâng cao ma lực | Yêu cầu: Đẳng cấp 5Điểm kỹ năng: 2Kỹ năng nội tại, tăng Ma lực tối đa của bản thân thêm 110. | Yêu cầu: Đẳng cấp 16Điểm kỹ năng: 3Kỹ năng nội tại, tăng Ma lực tối đa của bản thân thêm 255. | Yêu cầu: Đẳng cấp 25Điểm kỹ năng: 4Kỹ năng nội tại, tăng Ma lực tối đa của bản thân thêm 448. |
Thư giãn thân thể | Yêu cầu: Đẳng cấp 6Điểm kỹ năng: 1Thư giãn thân thể khi nghỉ ngơi, tăng tốc độ hồi phục Sinh lực, Thể lực, Ma lực thêm 4% mỗi 3 giây.
| Yêu cầu: Đẳng cấp 15Điểm kỹ năng: 2Thư giãn thân thể khi nghỉ ngơi, tăng tốc độ hồi phục Sinh lực, Thể lực, Ma lực thêm 6% mỗi 3 giây | Yêu cầu: Đẳng cấp 26Điểm kỹ năng: 2Thư giãn thân thể khi nghỉ ngơi, tăng tốc độ hồi phục Sinh lực, Thể lực, Ma lực thêm 8% mỗi 3 giây |
Gia tăng hành trang | Yêu cầu: Đẳng cấp 12Điểm kỹ năng: 1Kỹ năng nội tại, tăng sức chứa của hành trang lên 3 ngăn. | Yêu cầu: Đẳng cấp 26Điểm kỹ năng: 2Kỹ năng nội tại, tăng sức chứa của hành trang lên 4 ngăn. | Yêu cầu: Đẳng cấp 46Điểm kỹ năng: 2Kỹ năng nội tại, tăng sức chứa của hành trang lên 5 ngăn. |
Thông hiểu Ngoại ngữ | Yêu cầu: Đẳng cấp 13Điểm kỹ năng: 1Kỹ năng nội tại, thông hiểu được 30% ngôn ngữ của phe đối lập. | Yêu cầu: Đẳng cấp 22Điểm kỹ năng: 2Kỹ năng nội tại, thông hiểu được 60% ngôn ngữ của phe đối lập. | Yêu cầu: Đẳng cấp 51Điểm kỹ năng: 2Kỹ năng nội tại, thông hiểu được toàn bộ ngôn ngữ của phe đối lập. |
Tinh thông gậy phép | Yêu cầu: Đẳng cấp 25Điểm kỹ năng: 6Tăng tôc độ tấn công khi sử dụng gậy. |
| |
CƠ BẢN |
Sét ma | Yêu cầu: Đẳng cấp 1
Điểm kỹ năng: 2
Sử dụng ma thuật vô thuộc tính, thêm 29 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 10
Điểm kỹ năng: 2
Sử dụng ma thuật vô thuộc tính, thêm 60 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 20Điểm kỹ năng: 3Sử dụng ma thuật vô thuộc tính, thêm 118 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu. |
Về làng | Yêu cầu: Đẳng cấp 1
Điểm kỹ năng: 0
Dịch chuyển về làng gần nhất trong 10 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 20
Điểm kỹ năng: 0Dịch chuyển về làng gần nhất trong 9 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 0Dịch chuyển về làng gần nhất trong 8 giây. |
Hộ thân | Yêu cầu: Đẳng cấp 2
Điểm kỹ năng: 3Phép thuật phòng ngự cơ bản trong 60 phút, tăng 12 sức phòng thủ và 2% khả năng tránh né sát thương vật lý. | Yêu cầu: Đẳng cấp 17
Điểm kỹ năng: 4Phép thuật phòng ngự cơ bản trong 60 phút, tăng 24 sức phòng thủ và 4% khả năng tránh né sát thương vật lý. | Yêu cầu: Đẳng cấp 34
Điểm kỹ năng: 4Phép thuật phòng ngự cơ bản trong 60 phút, tăng 47 sức phòng thủ và 7% khả năng tránh né sát thương vật lý. |
Cầu băng | Yêu cầu: Đẳng cấp 3
Điểm kỹ năng: 2Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 34 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công và làm mục tiêu di chuyển chậm lại trong vòng 3 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 14
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 80 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công và làm mục tiêu di chuyển chậm lại trong vòng 4 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 27
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 175 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công và làm mục tiêu di chuyển chậm lại trong vòng 5 giây. |
Tâm nhãn | Yêu cầu: Đẳng cấp 8
Điểm kỹ năng: 2Sử dụng tâm nhãn trong 30 giây để phát hiện các mục tiêu tàng hình trong phạm vi 5m xung quanh. | Yêu cầu: Đẳng cấp 23
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng tâm nhãn trong 30 giây để phát hiện các mục tiêu tàng hình trong phạm vi 10m xung quanh. | Yêu cầu: Đẳng cấp 36
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng tâm nhãn trong 30 giây để phát hiện các mục tiêu tàng hình trong phạm vi 15m xung quanh. |
Hóa giải | Yêu cầu: Đẳng cấp 9
Điểm kỹ năng: 3Phép thuật hóa giải hoàn toàn các trạng thái Bất hạnh, Đần độn, Nguyền rủa, Kinh hoàng, Rối loạn, Bệnh tật, Độc của đối tượng. | Yêu cầu: Đẳng cấp 19Điểm kỹ năng: 3Phép thuật hóa giải hoàn toàn các trạng thái Thôi miên, Choáng, Câm lặng, Bất động, Chậm chạp, Bất hạnh, Đần độn, Nguyền rủa, Kinh hoàng, Rối loạn, Bệnh tật, Độc của đối tượng. | Yêu cầu: Đẳng cấp 34
Điểm kỹ năng: 3Phép thuật hóa giải hoàn toàn các trạng thái xấu và các trạng thái đặc biệt như Vô thuộc tính, Linh hồn bị thiêu đốt, Truy nã, Đột biến, Tử hình… |
Linh khí | Yêu cầu: Đẳng cấp 14
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 130 điểm vào sát thương cơ bản tấn công mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 24
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 217 điểm vào sát thương cơ bản tấn công mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 34
Điểm kỹ năng: 4Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 343 điểm vào sát thương cơ bản tấn công mục tiêu. |
Đốt thể lực | Yêu cầu: Đẳng cấp 16
Điểm kỹ năng: 3Kỹ năng gây thiệt hại năng lượng, tiêu hao tổng cộng 78 Thể lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 28
Điểm kỹ năng: 3Kỹ năng gây thiệt hại năng lượng, tiêu hao tổng cộng 122 Thể lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 3Kỹ năng gây thiệt hại năng lượng, tiêu hao tổng cộng 267 Thể lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây. |
Đốt ma lực | Yêu cầu: Đẳng cấp 16
Điểm kỹ năng: 3
Nguyền rủa làm tiêu hao Ma lực, giảm tổng cộng 78 Ma lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 28
Điểm kỹ năng: 3Nguyền rủa làm tiêu hao Ma lực, giảm tổng cộng 122 Ma lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 3Nguyền rủa làm tiêu hao Ma lực, giảm tổng cộng 267 Ma lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây. |
KỸ NĂNG |
Thánh ca | Yêu cầu: Đẳng cấp 2
Điểm kỹ năng: 2
Phép thuật chữa trị, sử dụng sự Thông thái cơ bản và hồi phục thêm 60 Sinh lực cho đối tượng. | Yêu cầu: Đẳng cấp 11
Điểm kỹ năng: 2Phép thuật chữa trị, sử dụng sự Thông thái cơ bản và hồi phục thêm 130 Sinh lực cho đối tượng. | Yêu cầu: Đẳng cấp 26
Điểm kỹ năng: 2Phép thuật chữa trị, sử dụng sự Thông thái cơ bản và hồi phục thêm 300 Sinh lực cho đối tượng. |
Kháng phép | Yêu cầu: Đẳng cấp 4
Điểm kỹ năng: 3Kỹ năng gia tăng sức phòng thủ phép thuật thêm 8, duy trì trong 60 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 17
Điểm kỹ năng: 3Kỹ năng gia tăng sức phòng thủ phép thuật thêm 21, duy trì trong 60 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 30
Điểm kỹ năng: 3Kỹ năng gia tăng sức phòng thủ phép thuật thêm 45, duy trì trong 60 phút. |
Tự chữa trị | Yêu cầu: Đẳng cấp 4
Điểm kỹ năng: 4Kỹ năng tự chữa trị, sử dụng điểm Thông Thái cơ bản và hồi phục thêm 75 Sinh lực cho bản thân. | Yêu cầu: Đẳng cấp 21
Điểm kỹ năng: 5Kỹ năng tự chữa trị, sử dụng điểm Thông Thái cơ bản và hồi phục thêm 230 Sinh lực cho bản thân. | Yêu cầu: Đẳng cấp 44
Điểm kỹ năng: 5Kỹ năng tự chữa trị, sử dụng điểm Thông Thái cơ bản và hồi phục thêm 560 Sinh lực cho bản thân. |
Chữa trị tức thời | Yêu cầu: Đẳng cấp 6
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng phép thuật chữa trị tức thời, hồi phục lập tức 71 Sinh lực cho đối tượng. | Yêu cầu: Đẳng cấp 27
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng phép thuật chữa trị tức thời, hồi phục lập tức 421 Sinh lực cho đối tượng. | Yêu cầu: Đẳng cấp 54
Điểm kỹ năng: 4Sử dụng phép thuật chữa trị tức thời, hồi phục lập tức 1582 Sinh lực cho đối tượng. |
Mưa đá | Yêu cầu: Đẳng cấp 8
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 69 điểm vào sát thương cơ bản để tạo một cơn mưa đá gây thiệt hại trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 23
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 181 điểm vào sát thương cơ bản để tạo một cơn mưa đá gây thiệt hại trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 33
Điểm kỹ năng: 4Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 305 điểm vào sát thương cơ bản để tạo một cơn mưa đá gây thiệt hại trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu. |
Hút ma lực | Yêu cầu: Đẳng cấp 13
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ năng cận chiến, hấp thụ 700 Ma lực của mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 29
Điểm kỹ năng: 4Kỹ năng cận chiến, hấp thụ 1500 Ma lực của mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 44
Điểm kỹ năng: 4Kỹ năng cận chiến, hấp thụ 2500 Ma lực của mục tiêu. |
Hút thể lực | Yêu cầu: Đẳng cấp 13
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ thuật tấn công cận chiến hấp thụ 474 Thể lực mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 29
Điểm kỹ năng: 4Kỹ thuật tấn công cận chiến hấp thụ 785 Thể lực mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 44
Điểm kỹ năng: 4Kỹ thuật tấn công cận chiến hấp thụ 1100 Thể lực mục tiêu. |
Nước thánh | Yêu cầu: Đẳng cấp 18
Điểm kỹ năng: 4
Phép thuật chữa trị, hồi phục 31 Sinh lực mỗi 3 giây trong vòng 18 giây cho các đồng đội kế bên 15m. | Yêu cầu: Đẳng cấp 30
Điểm kỹ năng: 4
Phép thuật chữa trị, hồi phục 60 Sinh lực mỗi 3 giây trong vòng 18 giây cho các đồng đội kế bên 15m. | Yêu cầu: Đẳng cấp 45
Điểm kỹ năng: 4
Phép thuật chữa trị, hồi phục 113 Sinh lực mỗi 3 giây trong vòng 18 giây cho các đồng đội kế bên 15m. |
Mưa băng | Yêu cầu: Đẳng cấp 21
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 187 điểm vào sát thương cơ bản trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu và giảm 3 cấp tốc độ di chuyển trong 3 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 31
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 301 điểm vào sát thương cơ bản trong phạm vi 6m xung quanh mục tiêu và giảm 3 cấp tốc độ di chuyển trong 3 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 41
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 455 điểm vào sát thương cơ bản trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu và giảm 3 cấp tốc độ di chuyển trong 3 giây. |
Năng lượng ma | Yêu cầu: Đẳng cấp 28
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 262 điểm vào lực sát thương cơ bản để tấn công tất cả trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu | Yêu cầu: Đẳng cấp 39
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 421 điểm vào lực sát thương cơ bản để tấn công tất cả trong phạm vi 6m xung quanh mục tiêu | Yêu cầu: Đẳng cấp 53
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 692 điểm vào lực sát thương cơ bản để tấn công tất cả trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu |
Lời nguyền của Nước | Yêu cầu: Đẳng cấp 35
Điểm kỹ năng: 5
Kỹ năng sử dụng sức mạnh của Nước tấn công bằng sát thương phép thuật cơ bản gia tăng thêm 414, có khả năng giảm tốc độ di chuyển mục tiêu trong 12 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 55
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng sử dụng sức mạnh của Nước tấn công bằng sát thương phép thuật cơ bản gia tăng thêm 690, có khả năng giảm tốc độ di chuyển mục tiêu trong 12 giây. |
|
Thánh nguyện | Yêu cầu: Đẳng cấp 37
Điểm kỹ năng: 3
Phép thuật chữa trị mạnh nhất, sử dụng sự Thông thái cơ bản và hồi phục thêm 494 Sinh lực cho mục tiêu chỉ định. | Yêu cầu: Đẳng cấp 47
Điểm kỹ năng: 4
Phép thuật chữa trị mạnh nhất, sử dụng sự Thông thái cơ bản và hồi phục thêm 712 Sinh lực cho mục tiêu chỉ định. | Yêu cầu: Đẳng cấp 57
Điểm kỹ năng: 5
Phép thuật chữa trị mạnh nhất, sử dụng sự Thông thái cơ bản và hồi phục thêm 972 Sinh lực cho mục tiêu chỉ định. |
Sóng thần | Yêu cầu: Đẳng cấp 38
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 1101 điểm vào sát thương cơ bản tấn công mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 48
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 1564 điểm vào sát thương cơ bản tấn công mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 58
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 2108 điểm vào sát thương cơ bản tấn công mục tiêu. |
Hồi phục sinh lực | Yêu cầu: Đẳng cấp 47
Điểm kỹ năng: 4
Ở bán kính 15m hồi phục 180 máu cho thành viên nhóm trong 18 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 53
Điểm kỹ năng: 5
Ở bán kính 15m hồi phục 240 máu cho thành viên nhóm trong 18 giây. | Yêu cầu: Đẳng cấp 59
Điểm kỹ năng: 6
Ở bán kính 15m hồi phục 360 máu cho thành viên nhóm trong 18 giây. |
ĐẶC BIỆT |
Sức mạnh Vail | Yêu cầu: Đẳng cấp 1
Điểm kỹ năng: 0Trong khoảng 20 giây, sinh lực tối đa bản thân giảm 60, đồng thời sức tấn công tăng 15. | Yêu cầu: Đẳng cấp 20
Điểm kỹ năng: 0Trong khoảng 40 giây, sinh lực tối đa bản thân giảm 204, đồng thời sức tấn công tăng 52. | Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 0Trong khoảng 60 giây, sinh lực tối đa bản thân giảm 458, đồng thời sức tấn công tăng 108. |
Hào quang Thần thánh | Yêu cầu: Đẳng cấp 7
Điểm kỹ năng: 3
Cầu nguyện làm tăng 200 Sinh lực tối đa cho mục tiêu trong 60 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 24
Điểm kỹ năng: 4
Cầu nguyện làm tăng 500 Sinh lực tối đa cho mục tiêu trong 60 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 35
Điểm kỹ năng: 5
Cầu nguyện làm tăng 850 Sinh lực tối đa cho mục tiêu trong 60 phút. |
Hồi sinh | Yêu cầu: Đẳng cấp 10
Điểm kỹ năng: 3
Phép thuật hồi sinh đối tượng bị tử nạn, không có tác dụng đối với các nhân vật Tối thượng cấp. | Yêu cầu: Đẳng cấp 31
Điểm kỹ năng: 4
Phép thuật hồi sinh đối tượng bị tử nạn, kể cả các nhân vật Tối thượng cấp. | Yêu cầu: Đẳng cấp 56
Điểm kỹ năng: 5
Phép thuật hồi sinh đối tượng bị tử nạn, kể cả các nhân vật Tối thượng cấp. Thời gian hồi phục nhanh hơn. |
Cầu nguyện | Yêu cầu: Đẳng cấp 12
Điểm kỹ năng: 4
Cầu nguyện làm tăng 200 Sinh lực tối đa cho mục tiêu trong 60 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 25
Điểm kỹ năng: 5
Cầu nguyện làm tăng 500 Sinh lực tối đa cho mục tiêu trong 60 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 6
Cầu nguyện làm tăng 850 Sinh lực tối đa cho mục tiêu trong 60 phút. |
Biến hình | Yêu cầu: Đẳng cấp 15
Điểm kỹ năng: 3
Biến đổi đối tượng trở thành một quái vật mạnh mẽ trong 1 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 35
Điểm kỹ năng: 4
Biến đổi đối tượng trở thành một quái vật mạnh mẽ hơn trong 1 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 55
Điểm kỹ năng: 5
Biến đổi đối tượng trở thành một quái vật mạnh mẽ nhất trong 1 phút. |
Thôi miên | Yêu cầu: Đẳng cấp 16
Điểm kỹ năng: 4
Thôi miên làm mục tiêu rơi vào trạng thái ngủ mê trong 8 giây và tự động mất tác dụng nếu bị tấn công, xác suất thành công 80%. | Yêu cầu: Đẳng cấp 32
Điểm kỹ năng: 5
Thôi miên làm mục tiêu rơi vào trạng thái ngủ mê trong 15 giây và tự động mất tác dụng nếu bị tấn công, xác suất thành công 80%. | Yêu cầu: Đẳng cấp 50
Điểm kỹ năng: 6
Thôi miên làm mục tiêu rơi vào trạng thái ngủ mê trong 30 giây và tự động mất tác dụng nếu bị tấn công, xác suất thành công 80%. |
Tiềm lực hành động | Yêu cầu: Đẳng cấp 17
Điểm kỹ năng: 1Khi sinh lực của bản thân giảm xuống dưới 10%, tự động tất cả các phép thuật có thời gian phục hồi dưới 500 giây sẽ có thể sử dụng liên tục. (Chỉ có thể sử dụng mỗi 3 phút 1 lần) | Yêu cầu: Đẳng cấp 29
Điểm kỹ năng: 2Khi sinh lực của bản thân giảm xuống dưới 17%, tự động tất cả các phép thuật có thời gian phục hồi dưới 500 giây sẽ có thể sử dụng liên tục. (Chỉ có thể sử dụng mỗi 3 phút 1 lần) | Yêu cầu: Đẳng cấp 50
Điểm kỹ năng: 3Khi sinh lực của bản thân giảm xuống dưới 25%, tự động tất cả các phép thuật có thời gian phục hồi dưới 500 giây sẽ có thể sử dụng liên tục. (Chỉ có thể sử dụng mỗi 3 phút 1 lần) |
Chuyển hóa năng lượng | Yêu cầu: Đẳng cấp 18
Điểm kỹ năng: 3Sử dụng Thể lực để chuyển thành 715 Ma lực cho bản thân. | Yêu cầu: Đẳng cấp 37
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng Thể lực để chuyển thành 1619 Ma lực cho bản thân. | Yêu cầu: Đẳng cấp 57
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng Thể lực để chuyển thành 2582 Ma lực cho bản thân. |
Năng lượng hợp nhất | Yêu cầu: Đẳng cấp 18
Điểm kỹ năng: 4Sử dụng Thể lực bổ sung cho Sinh lực trong 60 giây, các đòn tấn công nhận được tiêu hao trước hết Thể lực rồi mới đến Sinh lực | Yêu cầu: Đẳng cấp 29
Điểm kỹ năng: 5Sử dụng Ma lực bổ sung cho Sinh lực trong 60 giây, các đòn tấn công nhận được tiêu hao trước hết Ma lực rồi mới đến Sinh lực. | Yêu cầu: Đẳng cấp 47
Điểm kỹ năng: 6Sử dụng Ma lực bổ sung cho Sinh lực trong 60 giây, các đòn tấn công nhận được tiêu hao trước hết Thể lực, Ma lực rồi mới đến Sinh lực. |
Thoái hóa | Yêu cầu: Đẳng cấp 20
Điểm kỹ năng: 2
Biến đổi mục tiêu thành một con vật trong 6 giây, xác suất thành công 80%. Không có tác dụng đối với quái vật. | Yêu cầu: Đẳng cấp 33
Điểm kỹ năng: 3
Biến đổi mục tiêu thành một con vật trong 12 giây, xác suất thành công 80%. Không có tác dụng đối với quái vật. | Yêu cầu: Đẳng cấp 46
Điểm kỹ năng: 4
Biến đổi mục tiêu thành một con vật trong 20 giây, xác suất thành công 80%. Không có tác dụng đối với quái vật. |
Gương phép | Yêu cầu: Đẳng cấp 22
Điểm kỹ năng: 7Phép thuật hộ thân trong 8 giây, phản xạ toàn bộ phép thuật tấn công trở lại mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 32
Điểm kỹ năng: 8Phép thuật hộ thân trong 10 giây, phản xạ toàn bộ phép thuật tấn công trở lại mục tiêu. | Yêu cầu: Đẳng cấp 43
Điểm kỹ năng: 9Phép thuật hộ thân trong 15 giây, phản xạ toàn bộ phép thuật tấn công trở lại mục tiêu. |
Đóng băng | Yêu cầu: Đẳng cấp 30
Điểm kỹ năng: 6
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 426 điểm vào sát thương cơ bản làm đóng băng 3 giây tất cả mục tiêu trong mục tiêu 5m xung quanh bản thân. | Yêu cầu: Đẳng cấp 42
Điểm kỹ năng: 7
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 700 điểm vào sát thương cơ bản làm đóng băng 3 giây tất cả mục tiêu trong mục tiêu 6m xung quanh bản thân. | Yêu cầu: Đẳng cấp 52
Điểm kỹ năng: 8
Sử dụng phép thuật thuộc tính Nước, thêm 987 điểm vào sát thương cơ bản làm đóng băng 3 giây tất cả mục tiêu trong mục tiêu 7m xung quanh bản thân. |
Hồi phục | Yêu cầu: Đẳng cấp 31
Điểm kỹ năng: 4
Thần chú mạnh nhất, hồi phục 1631 Sinh lực của mục tiêu bằng sự Thông thái của bản thân. | Yêu cầu: Đẳng cấp 41
Điểm kỹ năng: 5
Thần chú mạnh nhất, hồi phục 2338 Sinh lực của mục tiêu bằng sự Thông thái của bản thân. | Yêu cầu: Đẳng cấp 51
Điểm kỹ năng: 6
Thần chú mạnh nhất, hồi phục 3164 Sinh lực của mục tiêu bằng sự Thông thái của bản thân. |
Hồi phục nhóm | Yêu cầu: Đẳng cấp 38
Điểm kỹ năng: 4Kỹ năng hồi phục 491 sinh lực cho toàn thành viên trong nhóm trừ bản thân mình ra với phạm vi hiệu quả 15m. | Yêu cầu: Đẳng cấp 48
Điểm kỹ năng: 5
Kỹ năng hồi phục 708 sinh lực cho toàn thành viên trong nhóm trừ bản thân mình ra với phạm vi hiệu quả 15m. | Yêu cầu: Đẳng cấp 58Điểm kỹ năng: 6
Kỹ năng hồi phục 967 sinh lực cho toàn thành viên trong nhóm trừ bản thân mình ra với phạm vi hiệu quả 15m. |
Hóa giải tập thể | Yêu cầu: Đẳng cấp 39
Điểm kỹ năng: 3Phép thuật hóa giải hoàn toàn các trạng thái Bất hạnh, Đần độn, Nguyền rủa, Kinh hoàng, Rối loạn, Bệnh tật, Độc cho toàn thành viên trong nhóm trong phạm vi 15m. | Yêu cầu: Đẳng cấp 49
Điểm kỹ năng: 4Phép thuật hóa giải hoàn toàn các trạng thái Thôi miên, Choáng, Câm lặng, Bất động, Chậm chạp, Bất hạnh, Đần độn, Nguyền rủa, Kinh hoàng, Rối loạn, Bệnh tật, Độc cho toàn thành viên trong nhóm trong phạm vi 15m. | Yêu cầu: Đẳng cấp 59
Điểm kỹ năng: 5Phép thuật hóa giải hoàn toàn các trạng thái xấu và các trạng thái đặc biệt như Vô thuộc tính, Linh hồn bị thiêu đốt, Truy nã, Đột biến, Tử hình cho toàn thành viên trong nhóm trong phạm vi 15m. |
Quyền năng Etaine | Yêu cầu: Đẳng cấp 60
Điểm kỹ năng: 1Sử dụng toàn bộ Thể Lực, Ma lực còn lại của bản thân để tăng tốc độ tấn công, của các thành viên khác trong nhóm thuộc phạm vi 15m trong vòng 10 phút. | Yêu cầu: Đẳng cấp 60
Điểm kỹ năng: 8Sử dụng toàn bộ Thể Lực, Ma lực còn lại của bản thân để tăng tốc độ tấn công, khả năng tấn công chí mạng của các thành viên khác trong nhóm thuộc phạm vi 15m trong vòng 10 phút. |
|