Hệ thống kỹ năng Thầy Pháp
02:56 03/12/2024

Kẻ thống trị Gió, Đất, Lửa và sở hữu các loại pháp thuật phá hủy cuồng bạo nhất

Thầy pháp phát huy tối đa các đòn tấn công diện rộng trong nhóm và sử dụng khéo léo ma pháp khi đơn độc

Vũ khí: Đoản kiếm, gậy

Ở level 60 tối thượng cấp, Thầy pháp có tổng 300 điểm kỹ năng, các chiến binh cần cân nhắc sử dụng điểm hợp lý trong quá trình học kỹ năng


KỸ NĂNG

CẤP 1

CẤP 2

CẤP 3

NỘI TẠI


Rèn luyện đoản kiếm
Yêu cầu: Đẳng cấp 5
Điểm kỹ năng: 2
Kỹ năng nội tại, tăng sát thương vật lý cơ bản thêm 5 điểm khi sử dụng Đoản kiếm.
Yêu cầu: Đẳng cấp 16
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ năng nội tại, tăng sát thương vật lý cơ bản thêm 12 điểm khi sử dụng Đoản kiếm.
Yêu cầu: Đẳng cấp 25
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng nội tại, tăng sát thương vật lý cơ bản thêm 20 điểm khi sử dụng Đoản kiếm.

Nâng cao ma lực
Yêu cầu: Đẳng cấp 5
Điểm kỹ năng: 2
Kỹ năng nội tại, tăng Ma lực tối đa của bản thân thêm 110.
Yêu cầu: Đẳng cấp 16
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ năng nội tại, tăng Ma lực tối đa của bản thân thêm 255.
Yêu cầu: Đẳng cấp 25
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng nội tại, tăng Ma lực tối đa của bản thân thêm 448.

Thư giãn thân thể
Yêu cầu: Đẳng cấp 6
Điểm kỹ năng: 1
Thư giãn thân thể khi nghỉ ngơi, tăng tốc độ hồi phục Sinh lực, Thể lực, Ma lực thêm 4% mỗi 3 giây
Yêu cầu: Đẳng cấp 15
Điểm kỹ năng: 2
Thư giãn thân thể khi nghỉ ngơi, tăng tốc độ hồi phục Sinh lực, Thể lực, Ma lực thêm 6% mỗi 3 giây
Yêu cầu: Đẳng cấp 26
Điểm kỹ năng: 2
Thư giãn thân thể khi nghỉ ngơi, tăng tốc độ hồi phục Sinh lực, Thể lực, Ma lực thêm 8% mỗi 3 giây

Gia tăng hành trang
Yêu cầu: Đẳng cấp 12
Điểm kỹ năng: 1
Kỹ năng nội tại, tăng sức chứa của hành trang lên 3 ngăn.
Yêu cầu: Đẳng cấp 26
Điểm kỹ năng: 2
Kỹ năng nội tại, tăng sức chứa của hành trang lên 4 ngăn.
Yêu cầu: Đẳng cấp 46
Điểm kỹ năng: 2
Kỹ năng nội tại, tăng sức chứa của hành trang lên 5 ngăn.

Thông hiểu ngoại ngữ
Yêu cầu: Đẳng cấp 13
Điểm kỹ năng: 1
Kỹ năng nội tại, thông hiểu được 30% ngôn ngữ của phe đối lập
Yêu cầu: Đẳng cấp 22
Điểm kỹ năng: 2
Kỹ năng nội tại, thông hiểu được 60% ngôn ngữ của phe đối lập. 
Yêu cầu: Đẳng cấp 51
Điểm kỹ năng: 2
Kỹ năng nội tại, thông hiểu được toàn bộ ngôn ngữ của phe đối lập

Tinh thông gậy phép
Yêu cầu: Đẳng cấp 25
Điểm kỹ năng: 6
Tăng tôc độ tấn công khi sử dụng gậy.  




CƠ BẢN


Sét ma
Yêu cầu: Đẳng cấp 1
Điểm kỹ năng: 2
Sử dụng ma thuật vô thuộc tính, thêm 29 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 10
Điểm kỹ năng: 2
Sử dụng ma thuật vô thuộc tính, thêm 60 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 20
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng ma thuật vô thuộc tính, thêm 118 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu.

Về làng
Yêu cầu: Đẳng cấp 1
Điểm kỹ năng: 0
Dịch chuyển về làng gần nhất trong 10 giây. 
Yêu cầu: Đẳng cấp 20
Điểm kỹ năng: 0
Dịch chuyển về làng gần nhất trong 9 giây. 
Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 0
Dịch chuyển về làng gần nhất trong 8 giây. 

Hộ thân
Yêu cầu: Đẳng cấp 2
Điểm kỹ năng: 3
Phép thuật phòng ngự cơ bản trong 60 phút, tăng 12 sức phòng thủ và 2% khả năng tránh né sát thương vật lý.
Yêu cầu: Đẳng cấp 17
Điểm kỹ năng: 4
Phép thuật phòng ngự cơ bản trong 60 phút, tăng 24 sức phòng thủ và 4% khả năng tránh né sát thương vật lý.
Yêu cầu: Đẳng cấp 34
Điểm kỹ năng: 4
Phép thuật phòng ngự cơ bản trong 60 phút, tăng 47 sức phòng thủ và 7% khả năng tránh né sát thương vật lý.

Cầu lửa
Yêu cầu: Đẳng cấp 3
Điểm kỹ năng: 2
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 51 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 14
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 103 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu. Phạm vi tấn công được tăng thêm so với cấp 1.
Yêu cầu: Đẳng cấp 27
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 226 điểm vào sát thương cơ bản để tấn công mục tiêu. Phạm vi tấn công được tăng thêm so với cấp 2.

Rễ ma
Yêu cầu: Đẳng cấp 3
Điểm kỹ năng: 2
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 34 điểm vào sát thương cơ bản để tạo rễ ma trói không cho mục tiêu di chuyển trong 3 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 14
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 80 điểm vào sát thương cơ bản để tạo rễ ma trói không cho mục tiêu di chuyển trong 4 giây
Yêu cầu: Đẳng cấp 27
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 175 điểm vào sát thương cơ bản để tạo rễ ma trói không cho mục tiêu di chuyển trong 5 giây.

Sét điện
Yêu cầu: Đẳng cấp 3
Điểm kỹ năng: 2
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 34 điểm vào sát thương cơ bản, thi triển ngay một cột sét tấn công mục tiêu
Yêu cầu: Đẳng cấp 14
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 80 điểm vào sát thương cơ bản, thi triển ngay một cột sét tấn công mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 27
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 175 điểm vào sát thương cơ bản, thi triển ngay một cột sét tấn công mục tiêu.

Đốt thể lực
Yêu cầu: Đẳng cấp 16
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ năng gây thiệt hại năng lượng, tiêu hao tổng cộng 78 Thể lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 28
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ năng gây thiệt hại năng lượng, tiêu hao tổng cộng 122 Thể lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ năng gây thiệt hại năng lượng, tiêu hao tổng cộng 267 Thể lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây.

Đốt ma lực
Yêu cầu: Đẳng cấp 16
Điểm kỹ năng: 3
Nguyền rủa làm tiêu hao Ma lực, giảm tổng cộng 78 Ma lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 28
Điểm kỹ năng: 3
Nguyền rủa làm tiêu hao Ma lực, giảm tổng cộng 122 Ma lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 3
Nguyền rủa làm tiêu hao Ma lực, giảm tổng cộng 267 Ma lực mỗi 3 giây của mục tiêu trong vòng 30 giây.

CHIẾN ĐẤU


Hỏa tâm
Yêu cầu: Đẳng cấp 4
Điểm kỹ năng: 2
Tạo một lớp lửa bao phủ toàn thân trong 60 phút, gây 8 điểm sát thương cho tất cả mục tiêu trong phạm vi 4m xung quanh.
Yêu cầu: Đẳng cấp 24
Điểm kỹ năng: 3
Tạo một lớp lửa bao phủ toàn thân trong 60 phút, gây 25 điểm sát thương cho tất cả mục tiêu trong phạm vi 4m xung quanh.
Yêu cầu: Đẳng cấp 44
Điểm kỹ năng: 4
Tạo một lớp lửa bao phủ toàn thân trong 60 phút, gây 65 điểm sát thương cho tất cả mục tiêu trong phạm vi 4m xung quanh.

Vòng lửa
Yêu cầu: Đẳng cấp 8
Điểm kỹ năng: 3
Tạo một vòng lửa bao quanh vị trí hiện tại, gây 32 điểm sát thương cho tất cả mục tiêu trong phạm vi 3m xung quanh trong vòng 12 giây. Không có tác dụng đối với mục tiêu cùng liên minh.
Yêu cầu: Đẳng cấp 23
Điểm kỹ năng: 3
Tạo một vòng lửa bao quanh vị trí hiện tại, gây 50 điểm sát thương cho tất cả mục tiêu trong phạm vi 4m xung quanh trong vòng 12 giây. Không có tác dụng đối với mục tiêu cùng liên minh.
Yêu cầu: Đẳng cấp 33
Điểm kỹ năng: 4
Tạo một vòng lửa bao quanh vị trí hiện tại, gây 80 điểm sát thương cho tất cả mục tiêu trong phạm vi 5m xung quanh trong vòng 12 giây. Không có tác dụng đối với mục tiêu cùng liên minh.

Núi đá
Yêu cầu: Đẳng cấp 8
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 69 điểm vào sát thương cơ bản, tạo ra những tảng đá rơi xuống gây thiệt hại trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu và làm bất động 1 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 23
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 181 điểm vào sát thương cơ bản, tạo ra những tảng đá rơi xuống gây thiệt hại trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu và làm bất động 2 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 33
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 305 điểm vào sát thương cơ bản, tạo ra những tảng đá rơi xuống gây thiệt hại trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu và làm bất động 3 giây

Bão tố
Yêu cầu: Đẳng cấp 8
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 69 điểm vào sát thương cơ bản để tạo một cơn bão gây thiệt hại trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 23
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 181 điểm vào sát thương cơ bản để tạo một cơn bão gây thiệt hại trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 33
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 305 điểm vào sát thương cơ bản để tạo một cơn bão gây thiệt hại trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu.

Phục hận
Yêu cầu: Đẳng cấp 11
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật gây sát thương 277 Sinh lực ngay tức thì đến mục tiêu, xác suất thành công 85%.
Yêu cầu: Đẳng cấp 32
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật gây sát thương 866 Sinh lực ngay tức thì đến mục tiêu, xác suất thành công 85%.
Yêu cầu: Đẳng cấp 55
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật gây sát thương 1936 Sinh lực ngay tức thì đến mục tiêu, xác suất thành công 85%.

Hút ma lực
Yêu cầu: Đẳng cấp 13
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ năng cận chiến, hấp thụ 700 Ma lực của mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 29
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng cận chiến, hấp thụ 1500 Ma lực của mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 44
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng cận chiến, hấp thụ 2500 Ma lực của mục tiêu.

Hút thể lực
Yêu cầu: Đẳng cấp 13
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ thuật tấn công cận chiến hấp thụ 474 Thể lực mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 29
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ thuật tấn công cận chiến hấp thụ 785 Thể lực mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 44
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ thuật tấn công cận chiến hấp thụ 1100 Thể lực mục tiêu.

Phán xét
Yêu cầu: Đẳng cấp 19
Điểm kỹ năng: 3
Phép thuật nguyền rủa, gây sát thương tổng cộng 180 Sinh lực mỗi 3 giây cho mục tiêu, trong 24 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 35
Điểm kỹ năng: 3
Phép thuật nguyền rủa, gây sát thương tổng cộng 270 Sinh lực mỗi 3 giây cho mục tiêu, trong 24 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 53
Điểm kỹ năng: 3
Phép thuật nguyền rủa, gây sát thương tổng cộng 525 Sinh lực mỗi 3 giây cho mục tiêu, trong 24 giây.

Thiên thạch
Yêu cầu: Đẳng cấp 21
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 124 điểm vào sát thương cơ bản, tạo một cơn mưa thiên thạch lửa gây thiệt hại trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu và gây thêm tổng cộng 92 điểm sát thương trong vòng 12 giây sau đó.
Yêu cầu: Đẳng cấp 31
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 200 điểm vào sát thương cơ bản, tạo một cơn mưa thiên thạch lửa gây thiệt hại trong phạm vi 6m xung quanh mục tiêu và gây thêm tổng cộng 152 điểm sát thương trong vòng 12 giây sau đó.
Yêu cầu: Đẳng cấp 41
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 302 điểm vào sát thương cơ bản, tạo một cơn mưa thiên thạch lửa gây thiệt hại trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu và gây thêm tổng cộng 228 điểm sát thương trong vòng 12 giây sau đó.

Địa chấn
Yêu cầu: Đẳng cấp 21
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 187 điểm vào sát thương cơ bản, tạo một cơn địa chấn tàn phá trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu và làm tất cả Bất động trong vòng 3 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 31
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 301 điểm vào sát thương cơ bản, tạo một cơn địa chấn tàn phá trong phạm vi 6m xung quanh mục tiêu và làm tất cả Bất động trong vòng 3 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 41
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 455 điểm vào sát thương cơ bản, tạo một cơn địa chấn tàn phá trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu và làm tất cả Bất động trong vòng 3 giây.

Bão sét
Yêu cầu: Đẳng cấp 21
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 161 điểm vào sát thương cơ bản trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 31
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 277 điểm vào sát thương cơ bản trong phạm vi 6m xung quanh mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 41
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 432 điểm vào sát thương cơ bản trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu.

Lời nguyền của lửa
Yêu cầu: Đẳng cấp 35
Điểm kỹ năng: 5
Kỹ năng sử dụng sức mạnh của Lửa tấn công bằng sát thương phép thuật cơ bản gia tăng thêm 551 điểm, gây thiệt hại thêm 236 sinh lực mỗi 3 giây trong 21 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 55
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng sử dụng sức mạnh của Lửa tấn công bằng sát thương phép thuật cơ bản gia tăng thêm 918 điểm, gây thiệt hại thêm 393 sinh lực mỗi 3 giây trong 21 giây.


Lời nguyền của gió
Yêu cầu: Đẳng cấp 35
Điểm kỹ năng: 5
Kỹ năng sử dụng sức mạnh của Gió tấn công bằng sát thương phép thuật cơ bản gia tăng thêm 414 điểm, giảm tốc độ tấn công của mục tiêu trong 10 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 55
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng sử dụng sức mạnh của Gió tấn công bằng sát thương phép thuật cơ bản gia tăng thêm 690 điểm, giảm tốc độ tấn công của mục tiêu trong 10 giây.



Lời nguyền của đất
Yêu cầu: Đẳng cấp 35
Điểm kỹ năng: 5
Kỹ năng sử dụng sức mạnh của Đất tấn công bằng sát thương phép thuật cơ bản gia tăng thêm 259 điểm, có khả năng làm bất tỉnh mục tiêu trong 2 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 55
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng sử dụng sức mạnh của Đất tấn công bằng sát thương phép thuật cơ bản gia tăng thêm 459 điểm, có khả năng làm bất tỉnh mục tiêu trong 3 giây.


Bão lửa
Yêu cầu: Đẳng cấp 38
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 1101 điểm vào sát thương cơ bản.
Yêu cầu: Đẳng cấp 48
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 1564 điểm vào sát thương cơ bản.
Yêu cầu: Đẳng cấp 58
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 2108 điểm vào sát thương cơ bản.

Hồn rừng
Yêu cầu: Đẳng cấp 38
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 1101 điểm vào sát thương cơ bản.
Yêu cầu: Đẳng cấp 48
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 1564 điểm vào sát thương cơ bản.
Yêu cầu: Đẳng cấp 58
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 2108 điểm vào sát thương cơ bản.

Mắt bão
Yêu cầu: Đẳng cấp 38
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 1101 điểm vào sát thương cơ bản.
Yêu cầu: Đẳng cấp 48
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 1564 điểm vào sát thương cơ bản.
Yêu cầu: Đẳng cấp 58
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng phép thuật thuộc tính Gió, thêm 2108 điểm vào sát thương cơ bản.

ĐẶC BIỆT


Sức mạnh Vail
Yêu cầu: Đẳng cấp 1
Điểm kỹ năng: 0
Trong khoảng 20 giây, sinh lực tối đa bản thân giảm 60, đồng thời sức tấn công tăng 15.
Yêu cầu: Đẳng cấp 20
Điểm kỹ năng: 0
Trong khoảng 40 giây, sinh lực tối đa bản thân giảm 204, đồng thời sức tấn công tăng 52.     
Yêu cầu: Đẳng cấp 40
Điểm kỹ năng: 0
Trong khoảng 60 giây, sinh lực tối đa bản thân giảm 458, đồng thời sức tấn công tăng 108.

Hỗ trợ ma thuật
Yêu cầu: Đẳng cấp 7
Điểm kỹ năng: 2
Kỹ năng hỗ trợ trong 60 phút, tăng 15 sát thương phép thuật và hồi thêm 1% Ma lực khi nghỉ ngơi cho toàn thể thành viên nhóm trong phạm vi 50m.
Yêu cầu: Đẳng cấp 39
Điểm kỹ năng: 3
Kỹ năng hỗ trợ trong 60 phút, tăng 40 sát thương phép thuật và hồi thêm 2% Ma lực khi nghỉ ngơi cho toàn thể thành viên nhóm trong phạm vi 50m.
Yêu cầu: Đẳng cấp 54
Điểm kỹ năng: 4
Kỹ năng hỗ trợ trong 60 phút, tăng 80 sát thương phép thuật và hồi thêm 3% Ma lực khi nghỉ ngơi cho toàn thể thành viên nhóm trong phạm vi 50m.

Hủy thuộc tính
Yêu cầu: Đẳng cấp 9
Điểm kỹ năng: 3
Phép thuật nguyền rủa loại bỏ thuộc tính của mục tiêu trong 1 phút, xác suất thành công 60%.
Yêu cầu: Đẳng cấp 43
Điểm kỹ năng: 5
Phép thuật nguyền rủa loại bỏ thuộc tính của tất cả trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu trong 1phút, xác suất thành công 80%.



Tiềm lực hành động
Yêu cầu: Đẳng cấp 17
Điểm kỹ năng: 1
Khi sinh lực của bản thân giảm xuống dưới 10%, tự động tất cả các phép thuật có thời gian phục hồi dưới 500 giây sẽ có thể sử dụng liên tục. (Chỉ có thể sử dụng mỗi 3 phút 1 lần)
Yêu cầu: Đẳng cấp 29
Điểm kỹ năng: 2
Khi sinh lực của bản thân giảm xuống dưới 17%, tự động tất cả các phép thuật có thời gian phục hồi dưới 500 giây sẽ có thể sử dụng liên tục. (Chỉ có thể sử dụng mỗi 3 phút 1 lần)
Yêu cầu: Đẳng cấp 50
Điểm kỹ năng: 3
Khi sinh lực của bản thân giảm xuống dưới 25%, tự động tất cả các phép thuật có thời gian phục hồi dưới 500 giây sẽ có thể sử dụng liên tục. (Chỉ có thể sử dụng mỗi 3 phút 1 lần)

Chuyển hóa năng lượng
Yêu cầu: Đẳng cấp 18
Điểm kỹ năng: 3
Sử dụng Thể lực để chuyển thành 715 Ma lực cho bản thân.
Yêu cầu: Đẳng cấp 37
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng Thể lực để chuyển thành 1619 Ma lực cho bản thân.
Yêu cầu: Đẳng cấp 57
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng Thể lực để chuyển thành 2582 Ma lực cho bản thân.

Năng lượng hợp nhất
Yêu cầu: Đẳng cấp 18
Điểm kỹ năng: 4
Sử dụng Thể lực bổ sung cho Sinh lực trong 60 giây, các đòn tấn công nhận được tiêu hao trước hết Thể lực rồi mới đến Sinh lực. 
Yêu cầu: Đẳng cấp 29
Điểm kỹ năng: 5
Sử dụng Ma lực bổ sung cho Sinh lực trong 60 giây, các đòn tấn công nhận được tiêu hao trước hết Ma lực rồi mới đến Sinh lực.
Yêu cầu: Đẳng cấp 47
Điểm kỹ năng: 6
Sử dụng Ma lực bổ sung cho Sinh lực trong 60 giây, các đòn tấn công nhận được tiêu hao trước hết Thể lực, Ma lực rồi mới đến Sinh lực. 

Trụ đá
Yêu cầu: Đẳng cấp 30
Điểm kỹ năng: 6
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 352 điểm vào sát thương cơ bản tạo những cột đá xuyên lên, tấn công và làm tất cả trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu bị bất động trong 3 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 42
Điểm kỹ năng: 7
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 472 điểm vào sát thương cơ bản tạo những cột đá xuyên lên, tấn công và làm tất cả trong phạm vi 6m xung quanh mục tiêu bị bất động trong 3 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 52
Điểm kỹ năng: 8
Sử dụng phép thuật thuộc tính Đất, thêm 669 điểm vào sát thương cơ bản tạo những cột đá xuyên lên, tấn công và làm tất cả trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu bị bất động trong 3 giây.

Cuồng phong
Yêu cầu: Đẳng cấp 30
Điểm kỹ năng: 6
Sử dung phép thuật thuộc tính Gió, thêm 426 điểm vào sát thương cơ bản, tấn công tất cả trong phạm vi 5m xung quanh mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 42
Điểm kỹ năng: 7
Sử dung phép thuật thuộc tính Gió, thêm 700 điểm vào sát thương cơ bản, tấn công tất cả trong phạm vi 6m xung quanh mục tiêu.
Yêu cầu: Đẳng cấp 52
Điểm kỹ năng: 8
Sử dung phép thuật thuộc tính Gió, thêm 987 điểm vào sát thương cơ bản, tấn công tất cả trong phạm vi 7m xung quanh mục tiêu.

Rối loạn
Yêu cầu: Đẳng cấp 32
Điểm kỹ năng: 7
Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 315 điểm vào sát thương cơ bản tấn công trong phạm vi 5m xung quanh, đồng thời giảm 150 điểm mỗi loại Sức bền, Sức mạnh, Trí tuệ của tất cả mục tiêu trong vòng 12 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 46
Điểm kỹ năng: 8
Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 546 điểm vào sát thương cơ bản tấn công trong phạm vi 7m xung quanh, đồng thời giảm 200 điểm mỗi loại Sức bền, Sức mạnh, Trí tuệ của tất cả mục tiêu trong vòng 12 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 55
Điểm kỹ năng: 9
Sử dụng phép thuật vô thuộc tính, thêm 735 điểm vào sát thương cơ bản tấn công trong phạm vi 9m xung quanh, đồng thời giảm 250 điểm mỗi loại Sức bền, Sức mạnh, Trí tuệ của tất cả mục tiêu trong vòng 12 giây.

Lửa địa ngục
Yêu cầu: Đẳng cấp 34
Điểm kỹ năng: 6
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 530 điểm vào sát thương cơ bản, gọi lửa địa ngục tấn công gây thiêu đốt mục tiêu 66 sát thương mỗi 3 giây trong vòng 18 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 45
Điểm kỹ năng: 7
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 850 điểm vào sát thương cơ bản, gọi lửa địa ngục tấn công gây thiêu đốt mục tiêu 107 sát thương mỗi 3 giây trong vòng 18 giây.
Yêu cầu: Đẳng cấp 56
Điểm kỹ năng: 8
Sử dụng phép thuật thuộc tính Lửa, thêm 1178 điểm vào sát thương cơ bản, gọi lửa địa ngục tấn công gây thiêu đốt mục tiêu 159 sát thương mỗi 3 giây trong vòng 18 giây.

Tử hình
Yêu cầu: Đẳng cấp 36
Điểm kỹ năng: 5
Nguyền rủa Tử hình mục tiêu sau 5 phút. 
Yêu cầu: Đẳng cấp 47
Điểm kỹ năng: 6
Nguyền rủa Tử hình mục tiêu sau 3 phút. 
Yêu cầu: Đẳng cấp 57
Điểm kỹ năng: 7
Nguyền rủa Tử hình mục tiêu sau 1 phút. 

Báo ứng
Yêu cầu: Đẳng cấp 49
Điểm kỹ năng: 8
Sử dụng toàn bộ Ma lực của bản thân, tấn công mục tiêu bằng sát thương gấp 3 lần sát thương cơ bản. 
Yêu cầu: Đẳng cấp 59
Điểm kỹ năng: 9
Sử dụng toàn bộ Ma lực của bản thân, tấn công mục tiêu bằng sát thương gấp 4 lần sát thương cơ bản. 



Hơi thở của Rồng
Yêu cầu: Đẳng cấp 60
Điểm kỹ năng: 8
Phép thuật bí ẩn, gây sát thương bằng 43% sinh lực của tất cả trong phạm vi 8m xung quanh mục tiêu với tỷ lệ 70% thành công.
Yêu cầu: Đẳng cấp 60
Điểm kỹ năng: 1
Phép thuật bí ẩn, gây sát thương bằng 87% sinh lực của tất cả trong phạm vi 15m xung quanh mục tiêu với tỷ lệ 70% thành công.